Giá cước vận chuyển,
bảng giá vận chuyển, cước phí vận chuyển,.. là những câu hỏi được nhiều người
quan tâm! Bất cứ doanh nghiệp nào từ sản xuất đến kinh doanh, đều có nhu cầu vận
chuyển hàng hóa. Vì vậy việc biết chính xác giá cước vận chuyển có vai trò rất
quan trọng để có thể cân đối chi phí sản xuất, mua bán hay kinh
doanh hàng hóa...góp phần không nhỏ trong kinh
doanh với thị trường cạnh tranh như hiện nay!
Để giúp bạn dễ dàng
hơn trong việc cân đối chi phí, nay mình xin phép cập nhật bảng giá cước vận
chuyển các tuyến Bắc – Nam mình hay đi, với hy vọng sẽ góp một phần ít ỏi để hỗ
trợ công việc của bạn!
GIÁ VẬN CHUYỂN MỚI CẬP NHẬT SẼ ÁP DỤNG
TỪ NGÀY 12/12/2015 TRỞ ĐI !
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ:
Quốc
Khánh: 0932.688.093
Loại hàng
|
Điểm nhận hàng
|
Điểm trả hàng
|
Đơn vị tấn(vnđ/tấn)
|
Đơn vị khối(vnđ/khối)
|
1.Hàng nặng tính
theo tấn
2.Hàng nhẹ
tính khối
|
BX Miền Nam,
Quận
12
|
01. Đắk lắk
|
800.000đ/ tấn
|
250,000đ/ khối
|
02. Gia Lai
|
900.000đ /tấn
|
300.000đ/ khối
|
||
03. Kon Tum
|
1.000.000đ /tấn
|
350.000đ/ khối
|
||
04. Khánh Hòa
|
800.000đ /tấn
|
300.000đ/ khối
|
||
05. Phú Yên
|
1.000.000đ /tấn
|
320.000đ/ khối
|
||
06. Bình Định
|
1.100.000đ/ tấn
|
330.000đ/ khối
|
||
07. Quảng Nam
|
1.200.000đ/ tấn
|
350.000đ/ khối
|
||
08. Đà Nẵng
|
1.300.000đ/ tấn
|
350.000đ/ khối
|
||
09. Huế
|
1.800.000đ/ tấn
|
450.000đ/ khối
|
||
10. Quảng Trị
|
1.900.000đ/ tấn
|
480.000đ /khối
|
||
11. Hà Tĩnh
|
2.000.000đ/ tấn
|
500.000đ/ khối
|
||
12. Nghệ An
|
2.100.000đ/ tấn
|
500.000đ/ khối
|
||
13. Hà Nội
|
2.150.000đ/ tấn
|
550.000đ/ khối
|
||
14. Hưng Yên
|
2.200.000đ/ tấn
|
550.000đ/ khối
|
||
15. Hải Phòng
|
2.300.000đ/ tấn
|
550.000đ/ khối
|
||
16. Vĩnh Phúc
|
2.300.000đ/ tấn
|
550.000đ/ khối
|
||
17. Hòa Bình
|
2.300.000đ/ tấn
|
550.000đ/ khối
|
||
Bảng giá trên
áp dụng cho đơn hàng số lượng trên 05 tấn hoặc trên 10 khối.
Nếu hàng ít
hơn kích thước hoặc khối lượng trên vui lòng liên hệ:
Mr Khánh
0932.688.093 để được báo giá tốt nhất!
|
Lưu ý cách tính hàng như sau:
- Hàng nặng: là những loại hàng gọn, có trọng lượng lớn như sắt, thép, bao, phuy, máy móc... Thường hàng nặng có số khối < 2 khối/ tấn.
- Hàng nhẹ: là những loại hàng chiếm nhiều diện tích nhưng có trọng lượng rất nhẹ như: nệm, bông gòn, các loại hàng nội thất,...
- Hàng cồng kềnh: là những loại hàng vừa nặng vừa tốn nhiều diện tích xếp dỡ, rất kho chất các hàng khác như: thang máng cáp, nhôm thanh, tủ điện,... giá cước vận chuyển hàng này thường cao hơn các loại khác.
Cách tính hàng nhẹ bằng số khối như sau ( lưu ý tất
cả phải quy đổi về đơn vị mét nhé)
- Đối với hình chữ nhật, hình vuông = Dài x Rộng x Cao = Khối
- Đối với hình trụ hay tròn = Đường kính x Đường kính x Chiều dài = Khối
Nếu bạn không rành về cách tính hàng thì hãy chuẩn bị
cho mình các thông tin về hàng hóa cần gửi
như sau nhé:
STT
|
THÔNG
TIN
|
NỘI
DUNG
|
1
|
Tên hàng hoá
|
Hàng vận chuyển
là gì
|
2
|
Số kiện hàng (thùng, cây ...)
|
Bao nhiêu thùng, bao nhiêu kiện ..
|
3
|
Trọng lượng /kiện
|
Cân nặng trên từng kiện, từng thùng ...
|
4
|
Kích thước hàng
|
Chiều dài ? Rộng ? Cao ?
|
5
|
Tổng số kiên
|
Tổng số hàng hoá cần vận chuyển
|
6
|
Địa chỉ lấy hàng
|
Nơi gửi hàng
|
7
|
Địa chỉ giao hàng
|
Nơi nhận hàng
|
8
|
Bốc xếp tại nơi gửi hàng
|
Bóc xếp hàng từ kho lên xe bên nào lo ?
|
9
|
Bốc xếp tại nơi nhận hàng
|
Bóc xếp hàng từ xe xuống kho bên nào lo ?
|
10
|
Thời gian yêu cầu đi bao nhiêu ngày
|
Bao nhiêu ngày kể từ ngày gửi hàng
|
11
|
Dự kiến ngày vận chuyển
|
Ngày bắt đầu vận chuyển
|
12
|
Phương thức thanh toán
|
Trước - sau - hay ngay khi gửi
|
Mọi thông tin xin liên hệ:
PHẠM QUỐC KHÁNH
Sales excutive
Cell: 0932.688.093
Email: chanhxehanoi@gmail.com
Zalo: 0932.688.093, skype: khanh_xvnet
BAC NAM TRANSPORT SERVICE COMPANY LIMITED
Add: 13 QL1A, P.Thới An, Q.12, Tp.Hồ Chí
Minh
Tel: 08.3891.2573
Fax: 08.3891.2574
MST: 0314189324
MST: 0314189324
Website: www.chanhxetai.com
Một số hàng hóa chúng tôi thường vận chuyển: